Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 16 »»
Tải file RTF (9.260 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.64 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.8 MB)
TNormalized Version
T17n0721_p0091a21║
T17n0721_p0091a22║
T17n0721_p0091a23║ 正法念處經卷第十六
T17n0721_p0091a24║
T17n0721_p0091a25║ 元 魏婆羅門瞿曇般若流支譯
T17n0721_p0091a26║ 餓鬼品第四之 一
T17n0721_p0091a27║ 復次。比丘知業果報。遍觀一 切地獄苦海。為
T17n0721_p0091a28║ 愛瀑水洄澓所沒。大地獄人富蘭那末迦離
T17n0721_p0091a29║ 等。俱 迦離提婆達多。如是等魚。為大摩竭魚
T17n0721_p0091b01║ 之 所吞食。從活地獄。乃至阿鼻地獄。其獄廣
T17n0721_p0091b02║ 大。沃焦深水。及餘地獄。大苦海中。提彌魚。
T17n0721_p0091b03║ 提彌鯢羅魚。那迦羅魚。鳩毘羅魚。失收摩
T17n0721_p0091b04║ 羅魚。龜鼈黿鼉。旋流洄澓。貪欲瞋恚。愚癡
T17n0721_p0091b05║ 風力 之 所飄鼓。水浪濤波。洄澓相注。時如水
T17n0721_p0091b06║ 沫。受大苦惱。淚如雨墮。啼哭悲泣。呻吟悲
T17n0721_p0091b07║ [口*睪]。辛酸大叫。猶如濤波。愁思波覆。惡業龍
T17n0721_p0091b08║ 力 。雨大苦雨。滿諸地獄。阿鼻地獄。無間極
T17n0721_p0091b09║ 深。其火猛焰。如劫 火起燒大劫 時。滿斫迦
T17n0721_p0091b10║ 婆羅山(魏言輪山即鐵圍山是也)。是為大地獄苦惱大海。劣
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 70 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.260 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.40 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập